Thực đơn
Niken(II)_clorua Hợp chất khácNiCl2 còn tạo một số hợp chất với NH3, trong đó có NiCl2·NH3 – chất rắn màu vàng chanh[8], NiCl2·2NH3 – chất rắn lục nhạt[9] hay NiCl2·4NH3 – chất rắn màu dương.[10]
NiCl2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như:
NiCl2 còn tạo một số hợp chất với NH2OH, như NiCl2·4NH2OH là tinh thể màu dương[15] (dạng ½H2O có màu dương nhạt)[16], NiCl2·5NH2OH là chất rắn màu lục nhạt[16] hay NiCl2·6NH2OH là chất rắn màu dương nhạt.[16]
NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như NiCl2·10CO(NH2)2 là tinh thể lục.[17]
NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CON3H5, như NiCl2·2CON3H5 là tinh thể màu lục nhạt-dương sáng hay NiCl2·3CON3H5 là tinh thể chàm, đều tan được trong nước.[18]
NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CON4H6, như NiCl2·2CON4H6·1,5H2O là tinh thể xanh lơ-xanh dương.[19]
NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như:
NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như NiCl2·2CSN3H5 là chất rắn màu lục, CAS#: 63751-16-6[24][ghi chú 1] hay NiCl2·3CSN3H5·3H2O là tinh thể màu xanh dương đậm, khi đun nóng đến 120 ℃ sẽ trở thành chất rắn màu lục.[25]
NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CSN4H6, như NiCl2·3CSN4H6 là tinh thể màu xanh dương.[26]
NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CSeN3H5, như NiCl2·2CSeN3H5 là chất rắn màu nâu sáng hay NiCl2·3CSeN3H5.2H2O là tinh thể màu lục.[27]
Thực đơn
Niken(II)_clorua Hợp chất khácLiên quan
Niken Niken cacbonyl Niken(II) sunfat Niken(II) hydroxit Niken(II) clorua Niken(II) bromua Niken(II) nitrat Niken(II) cacbonat Niken(II) iotua Niken(II) oxalatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Niken(II)_clorua