Hợp chất khác Niken(II)_clorua

NiCl2 còn tạo một số hợp chất với NH3, trong đó có NiCl2·NH3 – chất rắn màu vàng chanh[8], NiCl2·2NH3 – chất rắn lục nhạt[9] hay NiCl2·4NH3 – chất rắn màu dương.[10]

NiCl2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như:

  • NiCl2·N2H4 – chất rắn màu vàng;[11]
  • NiCl2·2N2H4 – bột màu lam nhạt;[12]
  • NiCl2·3N2H4 – tinh thể tím, tan ít trong nước tạo dung dịch màu dương;[12]
  • NiCl2·6N2H4 – được cho là chỉ được biết đến trong dung dịch[13], nhưng hiện nay được biết đến trong trạng thái chất rắn màu tím (CAS#: 19621-43-3).[14]

NiCl2 còn tạo một số hợp chất với NH2OH, như NiCl2·4NH2OH là tinh thể màu dương[15] (dạng ½H2O có màu dương nhạt)[16], NiCl2·5NH2OH là chất rắn màu lục nhạt[16] hay NiCl2·6NH2OH là chất rắn màu dương nhạt.[16]

NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như NiCl2·10CO(NH2)2 là tinh thể lục.[17]

NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CON3H5, như NiCl2·2CON3H5 là tinh thể màu lục nhạt-dương sáng hay NiCl2·3CON3H5 là tinh thể chàm, đều tan được trong nước.[18]

NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CON4H6, như NiCl2·2CON4H6·1,5H2O là tinh thể xanh lơ-xanh dương.[19]

NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như:

  • NiCl2·2CS(NH2)2 – tinh thể không màu;[20]
  • NiCl2·3CS(NH2)2 – chất rắn màu dương;[21]
  • NiCl2·4CS(NH2)2 – tinh thể vàng nâu;[22]
  • NiCl2·6CS(NH2)2 – bột vàng lục[23], CAS#: 512786-08-2.[ghi chú 1]

NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như NiCl2·2CSN3H5 là chất rắn màu lục, CAS#: 63751-16-6[24][ghi chú 1] hay NiCl2·3CSN3H5·3H2O là tinh thể màu xanh dương đậm, khi đun nóng đến 120 ℃ sẽ trở thành chất rắn màu lục.[25]

NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CSN4H6, như NiCl2·3CSN4H6 là tinh thể màu xanh dương.[26]

NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CSeN3H5, như NiCl2·2CSeN3H5 là chất rắn màu nâu sáng hay NiCl2·3CSeN3H5.2H2O là tinh thể màu lục.[27]